Share Trốc tru là gì? Ý nghĩa từ Trốc tru

, Khu vực trung tâm, tru tru, bong tróc ** TRU TRU là gì? **

Tru Tru có nghĩa là đầu trâu.Đây là một ngôn ngữ địa phương được sử dụng ở khu vực phía bắc của khu vực trung tâm như Thanh HOA, NGHE AN, HA Tinh.

** Một số từ ở khu vực trung tâm **

Để nhanh chóng hấp thụ ngôn ngữ trung tâm, cần phải giao tiếp với người dân trung ương.Bạn có thể tương tác, nói chuyện với người trung tâm hoặc sống ở vùng đất này để có cơ hội làm quen, nghe, nói và hiểu thêm về ngôn ngữ bản địa.

Dưới đây là một số từ điển hình của những người trung ương sử dụng như:

* Mi = cái đó,
* Tau = tôi,
* Cha = chúng tôi,
* Mô =/ở đâu,
* Rua = Vì vậy,
* Răng = sao

** đại từ - mạo danh: **

* Mi = bạn
* Tau = Tao
* Cha = chúng tôi
* (Họ) bây giờ = bạn
* Chị = anh ấy, nó
* Ci (ki, ký hiệu), cấy ghép = cá

**Danh từ:**

* Du = con gái -in -law
* Chieu = dây
* Chủ sở hữu = chổi
* Me
* Don = (piec) bát
* Tin tức = Không
* Xe tải = đầu tiên
* TRU = Buffalo.
* Troc Tru = Bản đồ
* Troc boi = đầu
* Khu vực = Mong, di
* Mix = Patch

** Biểu cảm - Chỉ từ: **

* Mô = 1. Đ 2 ..
* Ngôi mộ = cái này
* Ni = 1. this.2.Hiện nay.
* Numb = Kia.
* Qi = ky
* Rua = Vì vậy
* Răng = sao.
* Chi = cái gì.
* Nỏ = khô
* Ri = như thế
* A ri = như thế
* NHO = ấ
* (Hiện nay)
* Huh = đúng.
* Chu =
* Rõ ràng = rất
* Tuyệt vời = 1. Hội chợ.2.BU
* Đầu tiên = hầu hết

** Động từ: **

* Bổ sung = mùa thu.
* Kinh = phá vỡ.
* =
* That = Stone
* Put = câu đố
* Đập (có lẽ) = chiến đấu (nhau).
* Dam = đập
* Bon = huh
* Hun = Kiss.
* MAOLEUM = IS
* NHE = Cho
* Đặt = xấu hổ.
* Vo = in.

**Tính từ:**

* Thậm chí = Monk
* Đam mê = xa.
* Su = sâu.
* Túi = phần tử
=======================================
, Central region, Tru Tru, peeling **What is Tru Tru?**

Tru Tru means buffalo head. This is a local language used in the northern region of central region such as Thanh Hoa, Nghe An, Ha Tinh.

**Some words in the Central region**

To quickly absorb the central language, it is necessary to communicate with the Central people. You can interact, talk to the central people, or live in this land to have the opportunity to get acquainted, hear, speak and understand more about the indigenous language.

Here are some of the typical words of the Central people use such as:

* Mi = that,
* Tau = me,
* Cha = us,
* Tissue =/where,
* Rua = so,
* Teeth = stars

**Pronouns - impersonation:**

* Mi = you
* Tau = Tao
* Cha = us
* (They) now = you
* Sister = him, it
* Ci (ki, sign), transplant = fish

**Noun:**

* Du = daughter -in -law
* Chieu = wire
* Owner = broom
* Tamarind = calf
* Don = (piec) bowl
* NEWS = NO
* Truck = first
* Tru = buffalo.
* Troc tru = map
* Troc boi = head
* Zone = Mong, Di
* Mix = patch

**Exclamation - only word:**

* Tissue = 1. đ 2..
* Tombs = this
* Ni = 1. This.2. Now.
* Numb = Kia.
* Qi = Ky
* Rua = so
* Teeth = stars.
* Chi = what.
* Crossbow = dry
* Ri = like that
* A ri = like that
* Nho = ấ
* (Now)
* Huh = right.
* Chu =
* Clear = very
* Great = 1. Fair.2. Bu
* First = most

**Verb:**

* Complement = fall.
* Sutra = break.
* =
* That = stone
* Put = puzzle
* Dam (probably) = fighting (each other).
* Dam = Dam
* Bon = huh
* Hun = kiss.
* Mausoleum = is
* Nhe = Cho
* Putting = ashamed.
* Vo = in.

**Adjective:**

* Even = monk
* Passion = distant.
* Su = worm.
* Bag = element
 
Join Telegram ToolsKiemTrieuDoGroup
Back
Top