kimthinhtruong
New member
#C ++ #String #length #C ++ Chuỗi độ dài #C ++ Chuỗi ## 1.Độ dài chuỗi C ++
`Std :: String :: length ()` Hàm trả về số lượng ký tự trong chuỗi C ++.Hàm có một tham chiếu đến một đối tượng chuỗi làm đối số của nó và trả về giá trị số nguyên.Mã sau đây cho thấy cách sử dụng `std :: String :: length ()` Hàm:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Tạo một đối tượng chuỗi.
Chuỗi str = "Hello World!";
// Nhận độ dài của chuỗi.
int length = str.length ();
// In chiều dài của chuỗi.
cout << "Độ dài của chuỗi là" << length << endl;
trả lại 0;
}
`` `
## 2.Chiều dài chuỗi C ++ tính bằng byte
`Std :: String :: length ()` Hàm trả về số lượng ký tự trong chuỗi C ++.Tuy nhiên, nó không trả về số byte trong chuỗi.Số lượng byte trong chuỗi C ++ bằng số lượng ký tự trong chuỗi cộng với một cho ký tự null.Ký tự null là một ký tự có giá trị bằng 0 và được sử dụng để đánh dấu phần cuối của chuỗi.
Mã sau đây cho thấy cách lấy số byte trong chuỗi C ++:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Tạo một đối tượng chuỗi.
Chuỗi str = "Hello World!";
// Nhận số byte trong chuỗi.
int num_bytes = str.size () + 1;
// In số byte trong chuỗi.
cout << "Số byte trong chuỗi là" << num_bytes << endl;
trả lại 0;
}
`` `
## 3.Ví dụ về độ dài chuỗi C ++
Mã sau đây hiển thị một ví dụ về việc sử dụng hàm `std :: string :: length ()` để có độ dài của chuỗi C ++:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Tạo một đối tượng chuỗi.
Chuỗi str = "Hello World!";
// Nhận độ dài của chuỗi.
int length = str.length ();
// In chiều dài của chuỗi.
cout << "Độ dài của chuỗi là" << length << endl;
trả lại 0;
}
`` `
##4.Lỗi độ dài chuỗi C ++
Nếu bạn cố gắng gọi hàm `std :: String :: length ()` trên một đối tượng chuỗi không tồn tại, bạn sẽ gặp lỗi thời gian biên dịch.Mã sau đây hiển thị một ví dụ về lỗi thời gian biên dịch:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Cố gắng để có được độ dài của một đối tượng chuỗi không tồn tại.
int length = str.length ();
// Điều này sẽ gây ra lỗi thời gian biên dịch.
}
`` `
## 5.Tóm tắt độ dài chuỗi C ++
`Std :: String :: length ()` Hàm trả về số lượng ký tự trong chuỗi C ++.Hàm có một tham chiếu đến một đối tượng chuỗi làm đối số của nó và trả về giá trị số nguyên.Số lượng byte trong chuỗi C ++ bằng số lượng ký tự trong chuỗi cộng với một cho ký tự null.
=======================================
#C++ #String #length #C++ String Length #C++ String ##1. C++ string length
The `std::string::length()` function returns the number of characters in a C++ string. The function takes a reference to a string object as its argument and returns an integer value. The following code shows how to use the `std::string::length()` function:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Create a string object.
string str = "Hello world!";
// Get the length of the string.
int length = str.length();
// Print the length of the string.
cout << "The length of the string is " << length << endl;
return 0;
}
```
##2. C++ string length in bytes
The `std::string::length()` function returns the number of characters in a C++ string. However, it does not return the number of bytes in the string. The number of bytes in a C++ string is equal to the number of characters in the string plus one for the null character. The null character is a character with the value of zero and is used to mark the end of a string.
The following code shows how to get the number of bytes in a C++ string:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Create a string object.
string str = "Hello world!";
// Get the number of bytes in the string.
int num_bytes = str.size() + 1;
// Print the number of bytes in the string.
cout << "The number of bytes in the string is " << num_bytes << endl;
return 0;
}
```
##3. C++ string length example
The following code shows an example of using the `std::string::length()` function to get the length of a C++ string:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Create a string object.
string str = "Hello world!";
// Get the length of the string.
int length = str.length();
// Print the length of the string.
cout << "The length of the string is " << length << endl;
return 0;
}
```
##4. C++ string length error
If you try to call the `std::string::length()` function on a string object that does not exist, you will get a compile-time error. The following code shows an example of a compile-time error:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Try to get the length of a string object that does not exist.
int length = str.length();
// This will cause a compile-time error.
}
```
##5. C++ string length summary
The `std::string::length()` function returns the number of characters in a C++ string. The function takes a reference to a string object as its argument and returns an integer value. The number of bytes in a C++ string is equal to the number of characters in the string plus one for the null character.
`Std :: String :: length ()` Hàm trả về số lượng ký tự trong chuỗi C ++.Hàm có một tham chiếu đến một đối tượng chuỗi làm đối số của nó và trả về giá trị số nguyên.Mã sau đây cho thấy cách sử dụng `std :: String :: length ()` Hàm:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Tạo một đối tượng chuỗi.
Chuỗi str = "Hello World!";
// Nhận độ dài của chuỗi.
int length = str.length ();
// In chiều dài của chuỗi.
cout << "Độ dài của chuỗi là" << length << endl;
trả lại 0;
}
`` `
## 2.Chiều dài chuỗi C ++ tính bằng byte
`Std :: String :: length ()` Hàm trả về số lượng ký tự trong chuỗi C ++.Tuy nhiên, nó không trả về số byte trong chuỗi.Số lượng byte trong chuỗi C ++ bằng số lượng ký tự trong chuỗi cộng với một cho ký tự null.Ký tự null là một ký tự có giá trị bằng 0 và được sử dụng để đánh dấu phần cuối của chuỗi.
Mã sau đây cho thấy cách lấy số byte trong chuỗi C ++:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Tạo một đối tượng chuỗi.
Chuỗi str = "Hello World!";
// Nhận số byte trong chuỗi.
int num_bytes = str.size () + 1;
// In số byte trong chuỗi.
cout << "Số byte trong chuỗi là" << num_bytes << endl;
trả lại 0;
}
`` `
## 3.Ví dụ về độ dài chuỗi C ++
Mã sau đây hiển thị một ví dụ về việc sử dụng hàm `std :: string :: length ()` để có độ dài của chuỗi C ++:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Tạo một đối tượng chuỗi.
Chuỗi str = "Hello World!";
// Nhận độ dài của chuỗi.
int length = str.length ();
// In chiều dài của chuỗi.
cout << "Độ dài của chuỗi là" << length << endl;
trả lại 0;
}
`` `
##4.Lỗi độ dài chuỗi C ++
Nếu bạn cố gắng gọi hàm `std :: String :: length ()` trên một đối tượng chuỗi không tồn tại, bạn sẽ gặp lỗi thời gian biên dịch.Mã sau đây hiển thị một ví dụ về lỗi thời gian biên dịch:
`` `C ++
#include <Istream>
#include <String>
sử dụng không gian tên STD;
int main () {
// Cố gắng để có được độ dài của một đối tượng chuỗi không tồn tại.
int length = str.length ();
// Điều này sẽ gây ra lỗi thời gian biên dịch.
}
`` `
## 5.Tóm tắt độ dài chuỗi C ++
`Std :: String :: length ()` Hàm trả về số lượng ký tự trong chuỗi C ++.Hàm có một tham chiếu đến một đối tượng chuỗi làm đối số của nó và trả về giá trị số nguyên.Số lượng byte trong chuỗi C ++ bằng số lượng ký tự trong chuỗi cộng với một cho ký tự null.
=======================================
#C++ #String #length #C++ String Length #C++ String ##1. C++ string length
The `std::string::length()` function returns the number of characters in a C++ string. The function takes a reference to a string object as its argument and returns an integer value. The following code shows how to use the `std::string::length()` function:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Create a string object.
string str = "Hello world!";
// Get the length of the string.
int length = str.length();
// Print the length of the string.
cout << "The length of the string is " << length << endl;
return 0;
}
```
##2. C++ string length in bytes
The `std::string::length()` function returns the number of characters in a C++ string. However, it does not return the number of bytes in the string. The number of bytes in a C++ string is equal to the number of characters in the string plus one for the null character. The null character is a character with the value of zero and is used to mark the end of a string.
The following code shows how to get the number of bytes in a C++ string:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Create a string object.
string str = "Hello world!";
// Get the number of bytes in the string.
int num_bytes = str.size() + 1;
// Print the number of bytes in the string.
cout << "The number of bytes in the string is " << num_bytes << endl;
return 0;
}
```
##3. C++ string length example
The following code shows an example of using the `std::string::length()` function to get the length of a C++ string:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Create a string object.
string str = "Hello world!";
// Get the length of the string.
int length = str.length();
// Print the length of the string.
cout << "The length of the string is " << length << endl;
return 0;
}
```
##4. C++ string length error
If you try to call the `std::string::length()` function on a string object that does not exist, you will get a compile-time error. The following code shows an example of a compile-time error:
```c++
#include <iostream>
#include <string>
using namespace std;
int main() {
// Try to get the length of a string object that does not exist.
int length = str.length();
// This will cause a compile-time error.
}
```
##5. C++ string length summary
The `std::string::length()` function returns the number of characters in a C++ string. The function takes a reference to a string object as its argument and returns an integer value. The number of bytes in a C++ string is equal to the number of characters in the string plus one for the null character.